来(lái) 两(liǎng)(wǎn )米(mǐ)饭(fàn) 吧(ba)。
A: 晚
B: 完
C: 万
D: 碗
A: 晚
B: 完
C: 万
D: 碗
举一反三
- Choose the correct sentence. A: jiā lǐ de fàn jiànkāng bǐ wàimài .家里的饭健康比外卖。 B: jiā lǐ de fàn bǐ wàimài jiànkāng.家里的饭比外卖健康。 C: wàimài méiyǒu bǐ jiā lǐ de fàn jiànkāng .外卖没有比家里的饭健康。 D: wàimài bǐ jiā lǐ de fàn méiyǒu jiànkāng .外卖比家里的饭没有健康。
- 中国大学MOOC: nǚ :Lǐ Jiā kuài guò shēngrì le, wǒmen sòng tā máoróng wánjù zěnme yàng?女:李佳快过生日了,我们送她毛绒玩具怎么样?nán : xiǎoháir cái xǐhuān máoróng wánjù。男:小孩儿才喜欢毛绒玩具。nǚ : nà nǐ shuō sòng shénme?女:那你说送什么?nán : wǒ men yìqǐ zuò gè shēngrì dàngāo sòng gěi tā ba。男:我们一起做个生日蛋糕送给她吧。wèn:tāmen zhǔnbèi sòng gěi Lǐ Jiā shénme lǐwù?问:他们准备送给李佳什么礼物?
- le了Liù diǎn le, wǒ le yào B chī C wǎnfàn D. 六 点 了,我 A 要 B 吃 C 晚 饭 D。 A: Liù diǎn le, wǒ le yào chī wǎnfàn . 六 点 了,我 了 要 吃 晚 饭 。 B: Liù diǎn le, wǒ yào le chī wǎnfàn. 六 点 了,我 要 了 吃 晚 饭 。 C: Liù diǎn le, wǒ yào chī le wǎnfàn . 六 点 了,我 要 吃 了 晚 饭 。 D: Liù diǎn le, wǒ yào chī wǎnfàn le. 六 点 了,我 要 吃 晚 饭 了。
- 第三课 棉花栽培1. huà xué chú cǎo.______ 2. jīng jì zuò wù ______ 3. shēng mìng zhōu qī______ 4. shōu huò zhū shù______ 5. zuì shì wēn dù ______ 6. jié líng______ 7. zài shēng néng lì______ 8. jīng liàng bō zhǒng______ 9. qǐ diǎn wēn dù______ 10. qún tǐ línɡ shù______
- Niềm vui lớn nhất có lẽ là niềm vui......mọi người đón nóbằng những giọt nước mắt. A: của B: mà C: là D: về