Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
燃油消耗率单位为()。 A: R/KH B: G C: I
燃油消耗率单位为()。 A: R/KH B: G C: I
Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
Các em đi đâu ________? A: à B: không C: đấy D: hả
Các em đi đâu ________? A: à B: không C: đấy D: hả
流度为 A: kh/μ B: kh C: μ/kh D: k/μ
流度为 A: kh/μ B: kh C: μ/kh D: k/μ
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
A: I’m sorry. Did your head hurt? B: ……………………………………..What would B say in Thai? A: สบายดีค่ะ /sàbaaydiikhâʔ/ B: ไม่เป็นไรค่ะ /mâypenraykhâʔ/ C: อร่อยที่สุดค่ะ /ʔàrɔ̂ɔythîisùtkhâʔ/ D: ขอข้าวผัดค่ะ /khɔ̌ɔkhâawphàtkhâʔ/
A: I’m sorry. Did your head hurt? B: ……………………………………..What would B say in Thai? A: สบายดีค่ะ /sàbaaydiikhâʔ/ B: ไม่เป็นไรค่ะ /mâypenraykhâʔ/ C: อร่อยที่สุดค่ะ /ʔàrɔ̂ɔythîisùtkhâʔ/ D: ขอข้าวผัดค่ะ /khɔ̌ɔkhâawphàtkhâʔ/
Không , có người ở, còn lại có người đặt cọc. 没有,一半有人住,另一半 有人预定。
Không , có người ở, còn lại có người đặt cọc. 没有,一半有人住,另一半 有人预定。
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
"我的家乡从不像这样下雪。"下列翻译哪个是对的。 A: Quê tôi không bao giờ mưa tuyết như vậy. B: Quê tôi chưa bao giờ mưa tuyết như vậy. C: Quê tôi không mưa tuyết như vậy. D: Quê tôi không mưa tuyết như vậy đâu.
"我的家乡从不像这样下雪。"下列翻译哪个是对的。 A: Quê tôi không bao giờ mưa tuyết như vậy. B: Quê tôi chưa bao giờ mưa tuyết như vậy. C: Quê tôi không mưa tuyết như vậy. D: Quê tôi không mưa tuyết như vậy đâu.