Nhìn vào những tấm ảnh cũ, tôi nhớ( )tuổi học trò mười mấy năm trước đây.() A: ra B: lại C: mãi D: với
Nhìn vào những tấm ảnh cũ, tôi nhớ( )tuổi học trò mười mấy năm trước đây.() A: ra B: lại C: mãi D: với
3 . NH 3 的共轭酸是 A. NH 2 - B. NH 2 OH C. N 2 H 4 D. NH 4 +
3 . NH 3 的共轭酸是 A. NH 2 - B. NH 2 OH C. N 2 H 4 D. NH 4 +
Lanơi,đâycóphảiảnh( )củaemkhông A: giađình B: nhàem C: côngnhân D: ai
Lanơi,đâycóphảiảnh( )củaemkhông A: giađình B: nhàem C: côngnhân D: ai
硫铵的化学分子式是() A: NH<sub>4</sub>S B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S C: NH<sub>4</sub>SO<sub>4</sub> D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
硫铵的化学分子式是() A: NH<sub>4</sub>S B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S C: NH<sub>4</sub>SO<sub>4</sub> D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Tôi( ) chơi nhảy dây.
Tôi( ) chơi nhảy dây.
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
四异硫氰酸·二氨合钴(Ⅲ)酸铵的化学式是( ) A: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(SCN)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(SCN)<sub>4</sub>] C: (NH<sub>4</sub>)[Co(NCS)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(NCS)<sub>4</sub>]
四异硫氰酸·二氨合钴(Ⅲ)酸铵的化学式是( ) A: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(SCN)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(SCN)<sub>4</sub>] C: (NH<sub>4</sub>)[Co(NCS)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(NCS)<sub>4</sub>]
Nghỉ hè bố mẹ cho tôi đi Vịnh Hạ Long( )
Nghỉ hè bố mẹ cho tôi đi Vịnh Hạ Long( )
一个编号为i、i+1、i+2和i+3的四个氨基酸构成的β-转角,稳定它的氢键供体和受体分别是( )。 A: i+3位的NH和i位的羰基O。 B: i位的NH和i+1为的羰基O。 C: i位的NH和i+2为的羰基O。 D: i+2位的NH和i位的羰基O。
一个编号为i、i+1、i+2和i+3的四个氨基酸构成的β-转角,稳定它的氢键供体和受体分别是( )。 A: i+3位的NH和i位的羰基O。 B: i位的NH和i+1为的羰基O。 C: i位的NH和i+2为的羰基O。 D: i+2位的NH和i位的羰基O。
下列各组缓冲溶液中,缓冲容量最大的是( )。 A: 0.5mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl B: 0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.5mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl C: 0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl D: 0.3mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.3mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl
下列各组缓冲溶液中,缓冲容量最大的是( )。 A: 0.5mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl B: 0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.5mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl C: 0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.1mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl D: 0.3mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>3</sub>和0.3mol·L<sup>-1</sup>NH<sub>4</sub>Cl