他(Tā)的(de)名(míng)字(zì)很(hěn)长(cháng),我(wǒ)___________。 A: A想(xiǎng)不(bu)了(liǎo) B: B记(jì)不(bu)住(zhù) C: C忘(wàng)得(de)了(liǎo)
他(Tā)的(de)名(míng)字(zì)很(hěn)长(cháng),我(wǒ)___________。 A: A想(xiǎng)不(bu)了(liǎo) B: B记(jì)不(bu)住(zhù) C: C忘(wàng)得(de)了(liǎo)
Zhèyàng de wèntí wèn dé wèn bu dé?这样 的 问题 问 得 问 不 得?
Zhèyàng de wèntí wèn dé wèn bu dé?这样 的 问题 问 得 问 不 得?
Du khách muốn đặt chuyến bay nào và giờ bay là mấy giờ? () A: Chuyến bay buổi sáng 8:35 B: Chuyến bay buổi trưa 13:00 C: Chuyến bay buổi chiều 17:00 D: Chuyến bay buổi tối 21:00
Du khách muốn đặt chuyến bay nào và giờ bay là mấy giờ? () A: Chuyến bay buổi sáng 8:35 B: Chuyến bay buổi trưa 13:00 C: Chuyến bay buổi chiều 17:00 D: Chuyến bay buổi tối 21:00
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( )
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( )
(siz, kuylamoq) Bu qo‘shiqni baland ovozda _____________, chunki, bu – madhiya.
(siz, kuylamoq) Bu qo‘shiqni baland ovozda _____________, chunki, bu – madhiya.
中国大学MOOC: 我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( )
中国大学MOOC: 我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( )
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( ) A: 正确 B: 错误
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( ) A: 正确 B: 错误
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( ) A: 正确 B: 错误
我(Wǒ)们(men) 迟(chí)到(dào) 了(le),赶(gǎn)不(bu)上(shàng) 飞(fēi)机(jī) 了(le)。( ) A: 正确 B: 错误
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá