模样
A: mú yàng
B: mó yàng
A: mú yàng
B: mó yàng
A
举一反三
- 《作品3号》中“牛似的模样”中:“似的”读音为: ,“模样”的读音为: A: sì de;mú yàng B: shì de;móyàng C: shì de;mú yàng
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中划线字的读音应是()。 A: méng、xún、yìn、cóng B: měng、xūn、yǐn、cōng C: míng、xín、yīn、cōng D: mǐng、xīn、yìn、cóng
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中加点字的读音应是( ) A: mǐng、xīn、yìn、cóng B: méng、xún、yìn、cóng C: míng、xín、yīn、cōng D: měng、xūn、yǐn、cōng
- nước ta( )ngày một đổi mới.( ) A: mọi B: mỗi C: một D: càng
- Mộttuầncómấyngày?Mộttuầncóngày. A: ba B: bảy C: tám D: năm
内容
- 0
句子翻译:Mồng 3 tháng 3 âm lịch hàng năm là ngày hội hát cổ truyền của dân tộc Choang.
- 1
Một năm có mấy tháng? Một năm có tháng.
- 2
zhǐ yào gōng fu shēn,tiě chǔ mó chéng zhēn.
- 3
你(Nǐ) 上(shàng) 个(gè) 月没(yuèméi)怎么(zěnme) 运动(yùndòng) 吧(ba)?明天(míngtiān) 和(hé) 我(wǒ) 一起(yìqǐ) 去(qù) 踢(tī)足球(zúqiú) 怎么样(zěnmeyàng)?打(dǎ)篮球(lánqiú) 也(yě) 可以(kěyǐ)。他(Tā)们(men) 可能(kěnéng) 明天(míngtiān) 一起(yìqǐ) 运动(yùndòng)。( ) A: 正确 B: 错误
- 4
画线词拼音正确的一个是( ) A: 贸易( mào yì) B: 世界(shì jīe) C: 稳定(wěng dìng) D: 重要(zòng yào)